Đề án tuyển sinh năm 2017
Đề án tuyển sinh 2017 CĐVP
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĨNH PHÚC | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số 26 / ĐATS-ĐT Vĩnh Phúc, ngày 10 tháng 02 năm 2017 Đề án tuyển sinh năm 2017 1. Thông tin chung về nhà trường 1.1.Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử -
Tên trường: Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc
-
Sứ mệnh: Trường có sứ mệnh đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực có chất lượng cao cho ngành giáo dục, các lĩnh vực kinh tế, xã hội của tỉnh Vĩnh Phúc và toàn xã hội; nghiên cứu khoa học cơ bản và khoa học ứng dụng phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế xã hội.
-
Địa chỉ: Phường Trưng Nhị - Thị xã Phúc Yên - tỉnh Vĩnh Phúc
-
Website: caodangvinhphuc.edu.vn
1.2. Quy mô đào tạo năm 2016 Nhóm ngành | Quy mô hiện tại |
| CĐSP | THSP |
GD chính quy | GDTX | GD chính quy | GDTX |
Nhóm ngành I | 1053 | 0 | 314 | 0 |
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất 1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất Nhà trường kết hợp 2 phương thức xét tuyển: - Xét tuyển và thi tuyển (đối với các môn năng khiếu) thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển và thi tuyển (đối với các môn năng khiếu) sử dụng Điểm trung bình môn của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp các môn dùng để xét tuyển các ngành theo quy định của nhà trường đối với từng năm tuyển sinh.
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt | Năm tuyển sinh -2 | Năm tuyển sinh -1 |
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển |
Nhóm ngành I | | | | | | |
Sư phạm Toán học | 65 | 0 | 12.0 | 55 | 23 | 12.0 |
Sư phạm Tin học | 0 | 0 | 12.0 | 50 | 11 | 12.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 70 | 0 | 12.0 | 40 | 23 | 12.0 |
Giáo dục Tiểu học | 200 | 49 | 12.0 | 200 | 171 | 12.0 |
Giáo dục Mầm non | 200 | 49 | 12.0 | 200 | 89 | 12.0 |
Tổng | 535 | 98 | | 545 | 463 | |
2. Các thông tin của năm tuyển sinh 2.1. Đối tượng tuyển sinh: Theo Điều 6 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Nhà trường kết hợp 2 phương thức xét tuyển -
Phương thức 1: Xét tuyển và thi tuyển (đối với các môn năng khiếu) dựa vào kết quả kỳ thi của thí sinh dự thi tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia năm 2017 (THPTQG) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tổ hợp môn dùng để xét tuyển đối với mỗi ngành theo quy định của nhà trường tại Đề án này.
-
Phương thức 2: Xét tuyển và thi tuyển (đối với các môn năng khiếu) sử dụng Điểm trung bình môn của 03 môn lớp 12 theo tổ hợp các môn dùng để xét tuyển các ngành theo quy định của nhà trường tại Đề án này.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 700
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT - Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 1: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
. - Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 2: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định như sau
Tiêu chí 1: Điểm trung bình môn của từng môn học lớp 12 theo tổ hợp các môn dùng để xét tuyển của các ngành tại Bảng 1 không dưới 5.0.
Tiêu chí 2: Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên.
-
Đối với thí sinh thuộc diện được miễn thi bài thi Ngoại ngữ tại điều 32 của quy chế thi THPTQG ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Nhà trường sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ. Điểm bài thi môn Ngoại ngữ theo tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển các ngành theo quy định của nhà trường được tính 10 điểm.
- Đối với thí sinh thuộc diện bảo lưu điểm thi bài tại điều 35 của quy chế thi THPTQG ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Nhà trường không sử dụng điểm bảo lưu trong kỳ thi THPTQG để xét tuyển.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: - Mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển được quy định tại Bảng 1
- Không xét mức chênh lệch điểm trúng tuyển của tổng điểm giữa các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành.
Bảng 1: Ngành, chỉ tiêu và tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển năm 2017 TT (1) | Mã trường (2) | Mã ngành (3) | Tên ngành (4) | Chỉ tiêu (dự kiến) (5) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 (6) | Tổ hợp môn xét tuyển 2 (7) | Tổ hợp môn xét tuyển 3 (8) | Tổ hợp môn xét tuyển 4 (9) |
theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính |
-
| C16 | 51140209 | SP Toán học (Chương trình Toán – Lý) | 20 | 20 | A00 | | A01 | | A16 | | D90 | |
-
| 51140211 | SP Vật lý Chương trình Lý-KTCN) | 20 | 20 | A00 | | A01 | | A16 | | D90 | |
-
| 51140210 | SP Tin học | 20 | 20 | A00 | | A01 | | A16 | | D90 | |
-
| 51140219 | SP Địa lý (Chương trình KHXH) | 20 | 20 | C00 | | C03 | | C04 | | C15 | |
-
| 51140218 | SP Lịch sử (Chương trình Sử - GDCD) | 20 | 20 | C00 | | C03 | | C14 | | C15 | |
-
| 51140231 | SP Tiếng Anh | 25 | 25 | D01 | | D72 | | D90 | | | |
-
| 51140202 | Giáo dục Tiểu học | 100 | 100 | D01 | | A16 | | C15 | | C00 | |
-
| 51140201 | Giáo dục Mầm non | 100 | 100 | M00 (Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát) |
-
| 51140206 | Giáo dục thể chất (Chương trình GDTC-CTĐ) | 15 | 10 | T00 (Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT) |
-
| 51140221 | SP Âm nhạc | 15 | 10 | N00 (Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2) |
| | Tổng cộng | 355 | 345 | | | | | | | | |
Ghi chú: Mã tổ hợp các môn thi cụ thể như sau: Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | C03 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | Ngữ văn, Toán, Địa lí | C04 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | D72 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | A16 | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | C14 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | D90 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội | C15 | | |
* Các ngành: Mầm non, Giáo dục thể chất, Âm nhạc xét tuyển và thi năng khiếu.
* Ngành Giáo dục thể chất, Âm nhạc điểm thi năng khiếu tính hệ số 2.
2.7. Tổ chức tuyển sinh: 2.7.1. Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia - Quy trình tổ chức xét tuyển, hồ sơ xét tuyển, phương thức nộp đăng kí xét tuyển, thời gian xét tuyển: thực hiện theo quy định Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo được thông báo chi tiết trên website của nhà trường.
- Điểm xét tuyển bằng tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từng ngành học (quy định tại Bảng 1) cộng với điểm ưu tiên (nếu có). Xếp thứ tự ưu tiên từ trên xuống đến hết chỉ tiêu được tuyển sinh.
2.7.2. Tuyển sinh dựa vào kết quả học tập trung học phổ thônga) Hồ sơ xét tuyểnTúi hồ sơ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường (tải Phiếu tại website của nhà trường: www. caodangvinhphuc.edu.vn).
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh vừa tốt nghiệp năm 2017 (bản photo công chứng).
- Học bạ THPT (bản photo công chứng).
- 4 ảnh cỡ 3x4 (chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ).
- 2 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận.
- Các giấy tờ ưu tiên (bản photo công chứng) (nếu có)
b) Hình thức, địa điểm nộp hồ sơ* Hình thức:- Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc.
- Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.
* Địa điểm nộp hồ sơ:Phòng Đào tạo - Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc, Phường Trưng Nhị, Thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. Điện thoại: 02113.881.041.
c) Thời gian nộp hồ sơ, xét tuyển và công bố kết quả: Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển: buổi sáng 8h - 11h, buổi chiều 14h - 17h vào các ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần trừ ngày lễ. Chi tiết trên website của nhà trường: www.caodangvinhphuc.edu.vnd) Lịch thi các môn năng khiếu các ngành Mầm non, Giáo dục thể chất, Âm nhạc: Chi tiết trên website của nhà trường: www.caodangvinhphuc.edu.vn2.8. Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo quy định Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Thu lệ phí theo quy định hiện hành.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: Theo các theo quy định hiện hành.
3.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu: 3.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:- Tổng diện tích đất của trường: 5,8 ha
- Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của trường: 25743 (m2)
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 1000.
3.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị TT | Tên | Các trang thiết bị chính |
-
| Phòng máy tính | Bàn ghế, Máy tính, máy chiếu và các trang thiết bị khác |
-
| Phòng học ngoại ngữ | Bàn ghế, Máy tính, máy chiếu và các trang thiết bị khác. |
-
| Phòng nhạc, hoạ | Bàn ghế, Đàn, giá vẽ, mẫu vật và các trang thiết bị khác. |
-
| Phòng thiết bị cho các bộ môn khác | Bàn ghế, thiết bị, đồ dùng dạy học cho các chuyên ngành khác |
-
| Phòng thí nghiệm Lý- Hóa- Sinh | Bàn ghế, các thiết bị thí nghiệm bộ môn |
-
| Nhà tập đa năng | Các dụng cụ, trang thiết bị thể dục thể thao |
-
| Bể bơi | |
3.1.3. Thống kê phòng học TT | Loại phòng | Số lượng |
-
| Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ | 02 |
-
| Phòng học từ 100 - 200 chỗ | 0 |
-
| Phòng học từ 50 - 100 chỗ | 0 |
-
| Số phòng học dưới 50 chỗ | 47 |
-
| Số phòng học đa phương tiện | 01 |
3.1.4. Thống kê về học liệu trong thư viện
TT | Nhóm ngành đào tạo | Số lượng |
-
| Nhóm ngành I | 1219 |
-
| Nhóm ngành II | 193 |
-
| Nhóm ngành III | 325 |
-
| Nhóm ngành IV | 52 |
-
| Nhóm ngành V | 370 |
-
| Nhóm ngành VI | 82 |
-
| Nhóm ngành VII | 122 |
3.2. Số lượng giảng viên cơ hữu: 122 (Tiến sĩ:02; Thạc sĩ: 104; Đại học: 16) Ngày 10 tháng 02 năm 2017 Nơi nhận: - Bộ Giáo dục và Đào tạo (Vụ Giáo dục đại học); - Sở Giáo dục và Đào tạo; - Lưu ĐT+ VT, Website của trường. | HIỆU TRƯỞNG |