ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2025 - TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĨNH PHÚC
Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc ban hành Quyết định số 113/QĐ-ĐT Quyết định ban hành đề án tuyển sinh năm 2025.
I. THÔNG TIN CHUNG 1. Tên cơ sở đào tạo: Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc
2. Mã cơ sở đào tạo trong tuyển sinh: - Đối với tuyển sinh ngành Giáo dục Mầm non:
C16 - Đối với tuyển sinh các ngành khối Giáo dục nghề nghiệp:
CDD16033. Địa chỉ các trụ sở + Trụ sở chính: Phường Trưng Nhị - Thành phố Phúc Yên - tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Cơ sở tại Vĩnh Yên: Phường Liên Bảo - TP Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc.
4. Địa chỉ trang thông tin điện tử: caodangvinhphuc.edu.vn.
5. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: - Đối với tuyển sinh ngành Giáo dục Mầm non: 0912013684.
- Đối với tuyển sinh các ngành khối Giáo dục nghề nghiệp: 0919914886
6. Địa chỉ công khai quy chế tuyển sinh: caodangvinhphuc.edu.vn
7. Địa chỉ công khai các thông tin về hoạt động của cơ sở đào tạo: caodangvinhphuc.edu.vn
8. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp năm 2024 Lĩnh vực | Chỉ tiêu Tuyển sinh | Số SV/HS trúng tuyển nhập học | Số SV/HS tốt nghiệp | Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã có việc làm sau 12 tháng |
CĐ | TC | CĐ | TC | CĐ | TC | CĐ | TC |
Giáo dục Mầm non | CQ: 40; VLVH:400 | 0 | 442 | 0 | 386 | 0 | 89,7% | 0 |
Các ngành khác | 180 | 60 | 68 | 37 | 79 | 22 | 91.6% | 97,2% |
9. Thông tin về tuyển sinh cao đẳng chính quy năm 2023, 2024 Chi tiết tại địa chỉ: caodangvinhphuc.edu.vn
9.1. Tuyển sinh chính quy 9.1.1. Phương thức tuyển sinh: Nhà trường áp dụng 03 phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT + Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Thi năng khiếu (Hát, Đọc diễn cảm) kết hợp sử dụng kết quả kỳ thi của thí sinh dự thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (TNTHPT) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+
Đối với các ngành khối giáo dục nghề nghiệp: Sử dụng kết quả kỳ thi của thí sinh dự thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (TNTHPT) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo để xét tuyển.
- Phương thức 2: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT + Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Thi tuyển năng khiếu (Hát, Đọc diễn cảm) và kết hợp xét tuyển Điểm trung bình cả năm lớp 12.
+
Đối với các ngành năng khiếu khối giáo dục nghề nghiệp: Thi tuyển các môn năng khiếu theo từng chuyên ngành và kết hợp xét tuyển Điểm trung bình cả năm lớp 12.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT Đối với các ngành khối giáo dục nghề nghiệp không thi môn năng khiếu, nhà trường sử dụng Điểm trung bình cả năm lớp 12 để xét tuyển.
9.1.2. Điểm trúng tuyển Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt | Năm tuyển sinh -2(2023) | Năm tuyển sinh-1(2024) |
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển |
Giáo dục Mầm non | 500 | 496 | 17.50 | 40 | 41 | 22.7 |
Giáo dục nghề nghiệp | 240 | 74 | 15.0 | 240 | 105 | 15.0 |
9.2. Tuyển sinh vừa học vừa làm 9.2.1. Phương thức tuyển sinh: Nhà trường áp dụng 02 phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 Thi năng khiếu (Hát, Đọc diễn cảm) kết hợp sử dụng kết quả kỳ thi của thí sinh dự thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024 (TNTHPT) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Số lượng 50% chỉ tiêu đăng ký tuyển sinh.
- Phương thức 2: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT Thi tuyển năng khiếu Hát, năng khiếu Đọc diễn cảm và kết hợp xét tuyển Điểm trung bình cả năm lớp 12. Số lượng 50% chỉ tiêu đăng ký tuyển sinh.
9.2.2. Điểm trúng tuyển Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt | Năm tuyển sinh -2(2023) | Năm tuyển sinh -1(2024) |
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển |
Giáo dục Mầm non | | | | 400 | 401 | 17. 0 |
10. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: caodangvinhphuc.edu.vn.
10.1. Ngành Giáo dục Mầm non - Mã ngành:
51140201 - Số văn bản mở ngành: Quyết định số 1558/QĐ-BGD&ĐT-ĐH ngày 08/4/2002 của Bộ trưởng Bộ GD-ĐT.
- Năm bắt đầu đào tạo: 2002.
- Năm tuyển sinh và đào tạo gần nhất: 2024
10.2. Các ngành khối Giáo dục nghề nghiệp TT | Tên ngành/ nghề | Mã ngành/ nghề | Giấy chứng nhận số |
I | Cao đẳng | | |
1 | Tiếng Anh | 6220206 | Số 41/2021/GCNĐKHĐ-TCGDNN, ngày 13/5/2021 |
2 | Kế toán | 6340301 |
3 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 |
4 | Tin học ứng dụng | 6480205 |
5 | Quản trị mạng máy tính | 6480209 |
6 | Dược | 6720201 |
7 | Điều dưỡng | 6720301 |
8 | Hội họa | 6210103 | Số 41a/2021/GCNĐKHĐBS-TCGDNN, ngày 23/6/2021 |
9 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | 6210217 |
II | Trung cấp | | |
1 | Y sỹ đa khoa | 5720101 | Số 41/2021/GCNĐKHĐ-TCGDNN, ngày 13/5/2021 |
2 | Y học cổ truyền | 5720102 |
3 | Hội họa | 5210103 | Số 41a/2021/GCNĐKHĐBS-TCGDNN, ngày 23/6/2021 |
4 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | 5210217 |
5 | Organ | 5210224 |
6 | Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc | 5210207 | Số 41b/2021/GCNĐKHĐBS-TCGDNN, ngày 22/8/2024 |
7 | Thanh nhạc | 5210225 |
8 | Hướng dẫn du lịch | 5810103 |
III | Sơ cấp | | |
1 | Hội họa | | Số 41a/2021/GCNĐKHĐBS-TCGDNN, ngày 23/6/2021 |
2 | Điêu khắc | |
3 | Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc | |
4 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | |
5 | Organ | |
6 | Thanh nhạc | |
7 | Hướng dẫn du lịch | |
8 | Quản trị khách sạn | |
9 | Nghiệp vụ lễ tân | |
10 | Thiết kế đồ họa | |
11 | Thiết kế thời trang | |
12 | Dịch vụ chăm sóc gia đình | |
13 | Nhân viên y tế thôn bản | | Số 41b/2021/GCNĐKHĐBS-TCGDNN, ngày 22/8/2024 |
11. Điều kiện đảm bảo chất lượng 11.1. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2024 Nhóm ngành | Quy mô hiện tại |
Hệ Cao đẳng | Hệ Trung cấp | Tổng |
Chính quy | VLVH | Chính quy | VLVH |
1. Giáo dục Mầm non | 511 | 401 | 0 | | 912 |
2. Khối ngôn ngữ, nghệ thuật | 39 | 0 | 60 | | 99 |
3. Khối sức khỏe | 162 | 0 | 29 | | 191 |
Tổng cộng | 712 | 401 | 89 | | 1202 |
(còn tiếp)
Để xem đầy đủ nội dung Đề án Tuyển sinh năm 2025:
Bấm vào đây để xem