Trang nhất » TUYỂN SINH-ĐÀO TẠO » Điều kiện đảm bảo hoạt động

CƠ SỞ VẬT CHẤT

Chủ nhật - 01/06/2025 12:35
DANH MỤC CƠ SỞ VẬT CHẤT ĐẲM BẢO HOẠT ĐỘNG
ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU
-----------------------------------------
 
1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
a. Trụ sở chính: P. Trưng Nhị - TP. Phúc Yên – Vĩnh Phúc
- Tổng diện tích đất của trường: 5,8 ha
- Tổng diện tích sàn xây dựng các hạng mục công trình phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của nhà trường: 25743 m2.
- Ký túc xá sinh viên diện tích 6335 m2;  số chỗ ở cho HSSV: 1000.
* Thống kê diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
Tổng diện tích sàn xây dựng các hạng mục công trình 25743 m2.
TT Hạng mục Số lượng Diện tích sàn xây dựng (m2)
1 Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 112 11735
1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 1 2490
1.2 Phòng học từ 100-200 chỗ 1 350
1.3 Phòng học từ 50-100 chỗ 30 1950
1.4 Phòng học dưới 50 chỗ 34 1500
1.5 Phòng học đa phương tiện 10 570
1.6 Khu nhà làm việc/Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 35 1450
1.7 Nhà tập đa năng 1 1280
2 Thư viện, trung tâm học liệu 6 1213
3 Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập 8 1432
4 Khu ký túc xá/khu nội trú 104 6335
5 Sân vận động 1 1350
b. Cơ sở tại Vĩnh Yên: Phố Tuệ Tĩnh – TP. Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc
- Diện tích đất với tổng diện tích mặt bằng: 2,1ha
- Tổng diện tích xây dựng các hạng mục công trình: 9550 m2.
- Ký túc xá học sinh: 1160 m2; số chỗ ở cho HSSV: 200.
* Thống kê diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
Tổng diện tích xây dựng các hạng mục công trình: 9550 m2. Bao gồm:
- Nhà điều hành: 652 m2.
- Hội trường: 550 m2.
- Nhà lớp học: 3300m2, số phòng học 20 phòng (16 phòng học lý thuyết, 04 phòng thực hành).
- Nhà thực hành: 1640 m2, số phòng 16 phòng.
- Ký túc xá học sinh: 1.160 m2; nhà cấp 3, số phòng 30 phòng, phục vụ cho 250 học sinh ở ký túc xá.
- Khu nhà ở của CBCNV: 8 phòng, tổng diện tích 400m2, nhà cấp 4,
- Nhà bảo vệ: 25 m2, nhà cấp 4.
- Nhà ăn: 525 m2; nhà cấp 3.
- Trạm Y tế: 300m2
Ngoài ra cơ sở sở 2 còn có:
- Khu sân trường: 700 m2 ; Khu để xe: 1000 m2
- Vườn thuốc Nam: 500m2, có 150 loại cây thuốc để diều trị các bệnh thông thường dùng cho học sinh thực hành.
2. Các cơ sở thực tập, thực tế
- Trường Mầm non Trưng Nhị, Tiền Châu –TP Phúc Yên
- Nhà hát Nghệ thuật tỉnh Vĩnh Phúc
- Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Vĩnh Phúc
- Bệnh viện thực hành: 15 bệnh viện
+ Bệnh viện tuyến tỉnh: 06 bệnh viện.
+ Bệnh viện tuyến huyện có 09 bệnh viện.
- Công ty: 01 công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc.
- Trung tâm kiểm nghiệm Dược hoá mỹ phẩm Vĩnh Phúc.
- Trạm Y tế: 137 xã, phường, thị trấn trên địa bàn các huyện, thị xã và thành phố.
Ngoài ra Nhà trường có các phòng máy vi tính với 150 máy tính. Nhà trường đã nối mạng internet để sinh viên khai thác thông tin phục vụ học tập nghiên cứu; các phòng thiết bị nghe nhìn với 56 ca bin, 15 cát sét, 04 máy chiếu qua đầu….; phòng truyền thanh 01 phòng truyền thanh trong nội bộ trường với loa, tăng âm……
3. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT Tên phòng Danh mục trang thiết bị chính Phục vụ ngành/Khối ngành
1 Phòng máy tính: 601 giảng đường B Máy tính 36; Internet; máy chiếu; Loa GDMN và ngành học khác
2 Phòng máy tính: 602 giảng đường B Máy tính 29; Internet; máy chiếu; Loa GDMN và ngành học khác
3 Phòng máy tính: 603 giảng đường B Máy tính 42; Internet; máy chiếu; Loa GDMN và ngành học khác
4 Phòng Lap 1 nhà khách Máy tính 25; Internet; máy chiếu; Loa GDMN và ngành học khác
5 Phòng Lap 2 lớn nhà khách Máy tính 40; Internet; máy chiếu; Loa GDMN và ngành học khác
6 Phòng máy tính: 301 thư viện Máy tính 31; Internet; máy chiếu; Loa GDMN và ngành học khác
7 Phòng máy tính: 302 thư viện Máy tính 24; Internet; máy chiếu; Loa GDMN và ngành học khác
8 Phòng học đàn (nhà C) 01 phòng có 40  đàn ogan GDMN và ngành học khác
9 Phòng thực hành họa 01 phòng có các mẫu và giá vẽ. GDMN và ngành học khác
10 Phòng thực hành múa Có gương lớn quanh tường và gióng múa; Loa GDMN và ngành học khác
11 Phòng học thí nghiệm nhà T: 02 phòng Sinh học . Có các thiết bị đảm bảo cho việc học thực hành, thí nghiệm của bộ môn. GDMN và ngành học khác
12 Nhà TDTT đa năng DT sàn xây dựng 1280; trang bị các dụng cụ TDTT trong nhà. GDMN và ngành học khác
 
4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo..., sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử trong thư viện)
 
TT Khối ngành đào tạo Số lượng
1 Giáo dục Mầm non
- Giáo trình
- Tham khảo
 
581 cuốn
1640 cuốn.
2 Các ngành khác
- Giáo trình
- Tham khảo
8387 cuốn
25851 cuốn



Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết





Những tin mới hơn
 
Thông tin tuyển sinh 2

Bộ đếm

Đang truy cậpĐang truy cập : 21

Máy chủ tìm kiếm : 1

Khách viếng thăm : 20


Hôm nayHôm nay : 1428

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 51935

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 6511768

TUYỂN SINH - ĐÀO TẠO

Văn bản học tập chính trị
Học chế tín chỉ
Danh sách giảng viên cơ hữu
DANH SÁCH THÍ SINH ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN SINH CAO ĐẲNG 2015
Thông báo tuyển sinh
Chuan dau ra cac nganh
Bo ngoai giao
vinades