Họ và tên: | TRẦN THANH TÙNG | |
Chức vụ: | HIỆU TRƯỞNG | |
Học vị: | Tiến sỹ | |
Chuyên ngành: | Sinh học | |
Điện thoại CQ/Mobile: | 0211 3868 188 | |
Email: | ||
Chức năng nhiệm vụ : Hiệu trưởng Phụ trách chung và là người đại diện cho pháp luật trực tiếp quản lí và điều hành các hoạt động của nhà trường theo các quy định của pháp luật, Điều lệ trường cao đẳng, các quy chế, quy định đã được cơ quan quản lí nhà nước phê duyệt. Thực hiện các nhiệm vụ theo điều 39, 40 của Điều lệ trường cao đẳng ban hành theo Thông tư số 14/2009/TT-BGDĐT ngày 28/5/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục & Đào tạo. Trực tiếp phụ trách và chịu trách nhiệm trước cấp trên các lĩnh vực công tác: Chính trị, tư tưởng; Tổ chức cán bộ; Tài chính; Thanh tra; Thi đua khen thưởng; Chủ tài khoản của trường. Trực tiếp phụ trách các đơn vị: Phòng Kế hoạch- Tài chính; P. Hành chính- Tổ chức; P. Thanh tra, P. Quản trị- Thiết bị; Khoa Tiểu học; Tổ Thư viện; Tổ Tâm lí- Giáo dục; Tổ Lý luận- Chính trị. | ||
Các công trình khoa học đã công bố Sách: Đa dạng Ếch nhái, Bò sát ở vùng núi Yên Tử Chủ biên 2018 Sách: Lưỡng cư và Bò sát ở khu bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé Đồng tác giả 2018 Sách: Tổ chức hoạt động trải nghiệm cho trẻ Mầm non Chủ biên 2019 Các bài báo khoa học đã công bố 1. Trần Kiên, Trần Thanh Tùng (2003), Nghiên cứu đặc điểm dinh dưỡng của Kỳ đà vân Varanus nebunosus (Gray, 1831) trong điều kiện nuôi, Báo cáo Khoa học, Hội nghị toàn quốc lần thứ hai nghiên cứu cơ bản trong sinh học, nông nghiệp, y học, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà nội , trang: 477 – 479. 2. Lê Nguyên Ngật, Trần Thanh Tùng (2004), Kết quả nghiên cứu ở vùng sông Tả Trạch tỉnh Thừa Thiên – Huế, Tạp chí Khoa học trường ĐHSP, 4, Hà Nội, trang 115- 119. 3. Trần Thanh Tùng, Lê Nguyên Ngật, Nguyễn Văn Sáng (2006), Thành phần loài ếch nhái (Amphibia) và Bò sát (Reptilia) ở vùng núi Yên Tử, tỉnh Bắc Giang, Tạp chí Sinh học, 28 (4), Hà Nội, trang 11 - 17. 4. Lê Nguyên Ngật, Nguyễn Văn Sáng,Trần Thanh Tùng, Ngô Cao Thắng (2007), Phân bố của các loài ếch nhái, Bò sát theo độ cao và sinh cảnh ở vùng núi Yên Tử, Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ II, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, trang 513 - 518. 5. Nguyen Quang Truong, Tran Thanh Tung, Hoang Van Ngoc, Wolfgang Bohme and Thomas Ziegler (2008), Rediscovery and redescription of Ateuchosaurus chinensis Gray, 1845 (Squamata: Sauria: Scincidae) from northeastern Vietnam, Herpetology Notes, Vol (1): 17-21. 6. Trần Thanh Tùng, Lê Nguyên Ngật, Nguyễn Văn Sáng (2008), Sự đa dạng và hiện trạng Ếch nhái, Bò sát ở vùng núi Yên Tử, Tạp chí Sinh học, 30 (3), Hà Nội, trang 44 - 51. 7. Lê Nguyên Ngật, Nguyễn Văn Sáng, Trần Thanh Tùng (2008), Một số đặc điểm hình thái và sinh học của Thằn lằn cá sấu Shinisaurus crocodilusus Ahl, 1930 trong điều kiện nuôi, Tạp chí Sinh học, 30 (3), Hà Nội, trang 58 - 64. 8. Le Nguyen Ngat, Tran Thanh Tung, Nguyen Van Sang (2008), New record distribution of some Amphibia and Reptilia in mountainous area of Yen Tu, Northeas of Vietnam, Tạp chí Khoa học trường ĐHSPHN, 53 (7), Hà Nội, trang 98- 105. 9. Tran Thanh Tung, Nikolai L. Orlov and Nguyen Thien Tao (2008), A new species of cascade fro Odorrana Fei, Yi Et Huang, 1990 Genus (Amphibia: Anura: Ranidae) from Bac Giang province (Yen Tu mountain range Northeast Vietnam) Russian Jour. Herpetology, 15 (3): 212 - 224. 10. Truong Quang NGUYEN, Tung Thanh TRAN, Tao Thien NGUYEN, Wolfgang BÖHME and Thomas ZIEGLER, (2012) First Record of Sphenomorphus incognitus (Thompson, 1912) (Squamata: Scincidae) from Vietnam with Some Notes on Natural History. Asian Herpetological Research 3(2): 147–150. 11. Truong Quang Nguyen, Hang Thi An, Tao Thien Nguyen, Vinh Quang Luu, Tung Thanh Tran & Thomas Ziegler (2014) New records of reptiles from northern Vietnam, Abhandlungen des Naturwissenschafttichen Vereins zu Bremen, Banb 47 (2): 247-254. 12. Trần Thanh Tùng (2018), Dẫn liệu về hình thái, sinh trưởng và phát triển của nòng nọc Ếch cây sần bắc bộ Theloderma corticale (Boulenger, 1903) trong điều kiện nuôi, Hội nghị Quốc gia lần thứ 3 về Nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, NXB Khoa học và Công nghệ, Hà Nội, trang 209 – 216. 13. Tan Van Nguyen, Chung Van Hoang, Tung Thanh Tran, Truong Quang Nguyen (2017), New record of xenophrys jingdongensis (fei & ye, 1983) (anura: megophryidae) from ha giang province, Vietnam, Hội thảo Quốc gia Lưỡng cư và Bò sát ở Việt Nam, NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, trang 111 – 115. 14. Dao Ngoc Anh, Nguyen Quang Huy, Dang Thi Thuy, Tran Thanh Tung, Le Trung Dung (2018), Three new records of snakes from Mau Son mountain in the Lang Sơn province, Viet Nam, Hội nghị Quốc gia lần thứ 3 về Nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, NXB Khoa học và Công nghệ, Hà Nội, trang 673 – 678. 15. Tran Thanh Tung, Nguyen Song Thao and Le Trung Dung (2018), Advertisement calls and mating behaviour of Chiromantis doriae (Boulenger, 1803) (Anura: Rhacophoridae) from Northwestern Vietnam, Tạp chí Khoa học trường ĐHSP, 63, Hà Nội, trang 162- 168. 17. Trần Thanh Tùng, (2018), Đặc điểm hình thái và sinh trưởng của kỳ đà vân Varanus nebulosus (Gray 1831) trong điều kiện nuôi, Tạp chí Khoa học trường ĐHSP II, 56, Hà Nội, trang 55- 67. 18. Trần Thanh Tùng (2018), New records on the distribution of four species in the election of Microhylidae Gunthrer, 1858 in Con Dao National Park, Tạp chí Khoa học trường ĐHSP II, 58, Hà Nội, trang 162- 168. 19. Nguyen Phuong Linh, Truong Hong Ngoc, Le Trung Dung, Tran Thanh Tung (2019), Distribution extension and tadpole description of Leptobrachium ailaonium (Yang, Chen and Ma, 1983) (Anura; Megophrydae) in Vietnam, Hội thảo Quốc gia Lưỡng cư và Bò sát ở Việt Nam, NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, trang 120 – 125. 20. Trần Thanh Tùng, Lê Trung Dũng (2019), Ghi nhận mới của bốn loài trong họ Rhacophoidea Hoffman, 1932 tại Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ, Tạp chí Khoa học - Công nghệ, Trường Đại học Thái Nguyên, 14, Thái Nguyên, trang 61 - 66. 21. Trần Thanh Tùng, (2019), Đa dạng Lưỡng cư, Bò sát ở Khu bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn, Trường Đại học Thái Nguyên, 14, Thái Nguyên, trang 73 - 78. 22. Trần Thanh Tân, Trần Thanh Tùng, (2019), Rèn luyện kỹ năng thực hành cho học sinh trong dạy học chủ đề Tập tính của động vật học, Sinh học 11 Ở một số trường THPT thuộc huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh, Tạp chí Khoa học trường ĐHSP II, 56, Hà Nội, trang 63- 74. 23. Trần Thanh Tùng, Lê Trung Dũng (2020), Ghi nhận mới và cập nhật thành phần loài lưỡng, bò sát tại Vườn Quốc gia Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Tạp chí Khoa học - Công nghệ, Trường Đại học Thái Nguyên, 01, Thái Nguyên, trang 72 - 78. 24. Trần Thanh Tùng, (2020), Ghi nhận mới và cập nhật thành phần loài, Bò sát tại Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ, Tạp chí Khoa học - Công nghệ, Trường Đại học Thái Nguyên, 01, Thái Nguyên, trang 107 – 112.. 25. Trần Thanh Tùng, Hoàng Văn Ngọc (2020), Thành phần loài lưỡng cư, bò sát ở vùng núi Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Tạp chí Khoa học - Công nghệ, Trường Đại học Thái Nguyên, 08, Thái Nguyên, trang 117 – 221. 26. Trần Thanh Tùng, Lê Trung Dũng (2020), Thành phần thức ăn của loài Cóc mày phê Brachytarsophrys feae (Boulenger, 1887) và Cóc mắt bên Megophrys major (Boulenger, 1908) tại Vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ, Tạp chí Khoa học - Công nghệ, Trường Đại học Thái Nguyên, 08, Thái Nguyên, trang 286– 291.27. Cuong The Pham, Quyen Hanh Do, Hai Ngoc Ngo, Tung Thanh Tran, Thomas Ziegler, Truong Quang Nguyen (2020), First report on the anuran fauna of Hai Ha forest, Quang Ninh, Province, Vietnam (16): 1025 – 104127. Cuong The Pham, Quyen Hanh Do, Hai Ngoc Ngo, Tung Thanh Tran, Thomas Ziegler, Truong Quang Nguyen (2020), First report on the anuran fauna of Hai Ha forest, Quang Ninh, Province, Vietnam (16): 1025 - 1041 28. Tran Thanh Tung, Le Trung Dung (2021), He First List Of Amphibians And Reptiles From Soc Son Watershed Protection Forest, Hanoi City, Vietnam, Academia Journal of Biology2021, 43(1): 61–76.29. Dzung Trung Lel, Saly Sitthivong, Tung Thanh Tran, L. Lee Grismer, Truong Quang Nguyen, Minh Duc Le, Thomas Ziegler & Vinh Quang Luu, 2021, First record of the Cyrtodactylus brevipalmatus group (Squamata: Gekkonidae) from Vietnam with description of a new species. Zootaxa 4969 (3): 492–510.30. Dzung Trung Le, Yen Thi Do, Tung Thanh Tran, Truong Quang Nguyen, Nikolai L. Orlov, Hoa Thi Ninh,Tao Thien Nguyen, 2021, A new species of Gracixalus (Anura: Rhacophoridae) from northern vietnam. Russian Jour. Herpetology, 28 (3): 111 - 122.31. Trần Thanh Tùng , Nguyễn Hải Nam, Ninh Thị Hòa, Ngô Ngọc Hải, Nguyễn Quốc Huy, 2022, Ghi nhận mới và cập nhật danh sách các loài lưỡng cư, bò sát tại tỉnh Phú thọ Miền Bắc Việt Nam. Hội thảo Quốc gia Lưỡng cư và Bò sát ở Việt Nam lần thứ 5, NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, trang 55 – 64.32. Trần Thanh Tùng , Nguyễn Hải Nam, Ngô Ngọc Hải, Phạm Thế Cường, Nguyễn Quốc Huy, 2022, Ghi nhận mới và cập nhật danh sách các loài lưỡng cư, bò sát tại tỉnh Thái Nguyên. Hội thảo Quốc gia Lưỡng cư và Bò sát ở Việt Nam lần thứ 5, NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, trang 131 – 140. 33. Trần Thanh Tùng, Nguyên Thị Mai Hương, Nguyễn Hải Nam, Phạm Quang Tiến, Trần Nam Hải, Nguyễn Quốc Huy,2022, Thành phần loài và phân bố các loài ngoại lai sâm hại và có nguy cơ xâm hại ở tỉnh Vĩnh Phúc, trang 386-396.34. Tung Thanh Tran, Anh Van pham, Minh Duc Le, Nam Hai Nguyen, Thomas Ziegler & Cuong The Pham, 2023, A new of Gracixalus (Anura, Rhacophoridae) from northwestern Vietnam. ZooKey 1153: 15–35. |
Họ và tên: | ĐÀO NGỌC ANH | |
Chức vụ: | PHÓ HIỆU TRƯỞNG | |
Học hàm học vị: | Thạc sỹ | |
Chuyên ngành: | Quản lý GD | |
Điện thoại CQ/Mobile: | 0988679377 | |
Email: | daoanh207@gmail.com | |
Chức năng nhiệm vụ: Giúp Hiệu trưởng trong công việc quản lý và điều hành các hoạt động của trường. Thực hiện các nhiệm vụ theo điều 42 của Điều lệ trường cao đẳng ban hành theo Thông tư số 14/2009/TT-BGDĐT ngày 28/5/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục & Đào tạo. Trực tiếp phụ trách và chịu trách nhiệm trước cấp trên các lĩnh vực: Đào tạo Cao đẳng chính quy; Mở mã ngành, tuyển sinh, chuẩn đầu ra: Chương tình, kế hoạch dạy học, thí nghiệm, thực hành, thực tế, rèn luyện nghiệp vụ sư phạm, thực tập nghề nghiệp; Tổ chức các kỳ thi học phần, tốt nghiệp, giảng viên giỏi, sinh viên giỏi; Xét duyệt điều kiện ngừng học, thôi học, học tiếp. Ký giấy chứng nhận, xác nhận và ký bảng điểm cấp cho người học; Công tác nghiên cứu Khoa học và Hợp tác quốc tế. Trực tiếp phụ trách các đơn vị: Phòng Đào tạo; P. Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế.; Khoa Xã hội; Khoa Tự nhiên; P. Khảo thí và Đảm bảo chất lượng; Trung tâm Ngoại ngữ- Tin học. Phụ trách các công tác khác do Hiệu trưởng phân công, trực trường theo lịch công tác. | ||
Các công trình khoa học đã công bố 1 Đề tài NCKH cấp tỉnh:“Nghiên cứu bảo tồn và phát huy nghệ thuật diễn xướng Trống quân Đức Bác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”. Thành viên chính Sở KH&CN Vĩnh Phúc Mã số: 16/ĐTKHVP-2018 2 Bài báo: “Phát triển du lịch gắn với làng nghề truyền thống tại Vĩnh Phúc” Tác giả Kỷ yếu Hội thảo khoa học các trường Đại học, Cao đẳng cụm Trung Bắc. 3 Bài báo:“Cách mạng công nghiệp 4.0 và những vấn đề đặt ra đối với đào tạo nguồn nhân lực Du lịch” Tác giả Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Hùng Vương 4 Sách:“Tổ chức hoạt động trải nghiệm cho trẻ mầm non” đồng tác giả Nhà xuất bản Nông nghiệp 5 Bài báo:“Thị trường lao động nông thôn trước tác động của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0”, Tác giả Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương 6 Đề tài NCKH cấp tỉnh: “Nghiên cứu đánh giá hiện trạng, ảnh hưởng của sinh vật ngoại lai xâm hại và đề xuất giải pháp phòng ngừa, kiểm soát một số loài trên địa bàn tỉnh Vĩnh phúc” Thành viên chính - Sở KH&CN Vĩnh Phúc 7 Bài: “Thực trạng năng lực đội ngũ giảng viên các trường cao đẳng trên địa bàn Vĩnh Phúc” Tác giả Kỷ yếu Hội thảo khoa học - Trường ĐH Thủ Dầu Một 8 Đề tài NCKH cấp tỉnh: “Nghiên cứu xây dựng mô hình phòng, chống bạo lực, xâm hại tình dục học đường nhằm nâng cao kiến thức cho học sinh THCS trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên tỉnh Vĩnh Phúc” Đồng chủ nhiệm - Sở KH&CN Vĩnh Phúc. Mã số 12/ĐTKHVP/2022-2023 9 Bài: “Hiện trạng và đặc điểm phân bố của các loài sinh vật ngoại lai có khả năng xâm hại cao trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc” Nhóm tác giả Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Hùng Vương |
Họ và tên: | NGUYỄN XUÂN CÔNG | |
Chức vụ: | PHÓ HIỆU TRƯỞNG | |
Học vị: | Thạc sỹ | |
Chuyên ngành: | Toán học | |
Điện thoại CQ/Mobile: | - - 0912986872 | |
Email: | ||
Chức năng nhiệm vụ Giúp Hiệu trưởng trong công việc quản lý và điều hành các hoạt động của trường. Thực hiện các nhiệm vụ theo điều 42 của Điều lệ trường cao đẳng ban hành theo Thông tư số 14/2009/TT-BGDĐT ngày 28/5/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục & Đào tạo. Trực tiếp phụ trách và chịu trách nhiệm trước cấp trên các lĩnh vực: Công tác Hành chính tổng hợp; Công tác học sinh, sinh viên; Quân sự, quốc phòng; Phòng cháy chữa cháy; Công tác vệ sinh môi trường. Phối hợp phụ trách công tác đoàn thể và các hoạt đông xã hội, từ thiện giao lưu văn hóa, văn nghệ;Thể dục thể thao. Trực tiếp phụ trách các đơn vị: P. Hành chính- Tổ chức( nhiệm vụ Hành chính tổng hợp; P. Công tác sinh viên, Hội sinh viên, Đoàn thanh niên; Công đoàn. Phụ trách các công tác khác do Hiệu trưởng phân công, trực trường theo lịch công tác. |
Họ và tên: | TRỊNH THỊ LUYẾN | |||||||||||||||||||||||||||||||
Chức vụ: | PHÓ HIỆU TRƯỞNG | |||||||||||||||||||||||||||||||
Học vị: | Thạc sỹ BSCKII | |||||||||||||||||||||||||||||||
Chuyên ngành: | Y | |||||||||||||||||||||||||||||||
Điện thoại CQ/Mobile: | -0912606795 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Email: | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Chức năng nhiệm vụ Giúp Hiệu trưởng trong công việc quản lý và điều hành các hoạt động của trường. Thực hiện các nhiệm vụ theo điều 42 của Điều lệ trường cao đẳng ban hành theo Thông tư số 14/2009/TT-BGDĐT ngày 28/5/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục & Đào tạo. Trực tiếp phụ trách và chịu trách nhiệm trước cấp trên các lĩnh vực: Trực tiếp phụ trách các đơn vị: Khoa Tự Nhiên, Khoa Y Dược, Khoa Xã Hội Phụ trách các công tác khác do Hiệu trưởng phân công, trực trường theo lịch công tác.
|
Đang truy cập : 26
Hôm nay : 1201
Tháng hiện tại : 43934
Tổng lượt truy cập : 5166168