Bộ GD&ĐT: Không hạn chế nguyện vọng nộp hồ sơ tuyển thẳng

Bộ GD&ĐT: Không hạn chế nguyện vọng nộp hồ sơ tuyển thẳng
Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục (Bộ GD&ĐT) vừa có hướng dẫn giúp các Sở GD&ĐT, các trường thống nhất thực hiện một số nội dung liên quan đến việc tuyển thẳng vào ĐH, CĐ năm 2015.

Theo hướng dẫn này, không hạn chế nguyện vọng nộp hồ sơ đăng ký tuyển thẳng của thí sinh vào học các ngành được quy định trong danh mục các ngành tuyển thẳng và các ngành bổ sung do các trường công bố theo quy định.

Trước ngày 15/8/2015, các trường gửi kết quả tuyển thẳng cho các Sở GD&ĐT để thông báo cho thí sinh biết. Trước ngày 20/8/2015, những thí sinh được tuyển thẳng phải đăng ký nhập học với trường có nguyện vọng học, quá thời hạn trên, các trường xử lý như không đến nhập học.

Danh mục các ngành đào tạo ĐH thí sinh đăng ký học theo môn đoạt giải học sinh giỏi như sau:

Số TT

Tên môn thi

học sinh giỏi

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

 

 

1

 

 

Toán

Sư phạm Toán học (*)

52140209

Toán học (*)

52460101

Toán ứng dụng (*)

52460112

Toán cơ (*)

52460115

Thống kê

52460201

 

 

2

 

 

Vật lí

Sư phạm Vật lí (*)

52140211

Vật lí học (*)

52440102

Thiên văn học

52440101

Vật lí kỹ thuật (*)

52520401

Kỹ thuật hạt nhân (*)

52520402

 

 

3

 

 

Hóa học

Sư phạm Hóa học (*)

52140212

Hóa học (*)

52440112

Công nghệ kỹ thuật Hóa học (*)

52510401

Công nghệ thực phẩm

52540101

Kỹ thuật Hóa học (*)

52520301

Dược học

52720401

Khoa học môi trường

52440301

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

Sinh học

Sư phạm Sinh học (*)

52140213

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

52140215

Sinh học (*)

52420101

Công nghệ sinh học (*)

52420201

Kỹ thuật sinh học (*)

52420202

Sinh học ứng dụng (*)

52420203

Y đa khoa

52720101

Y học cổ truyền

52720201

Răng hàm mặt

52720601

Y học dự phòng

52720302

Điều dưỡng

52720501

Kỹ thuật y học

52720330

Y tế công cộng

52720301

Dinh dưỡng

52720303

Xét nghiệm y học

52720332

Cử nhân dinh dưỡng

52720303

Vật lí trị liệu

52720333

Kỹ thuật phục hình răng

52720602

Khoa học môi trường

52440301

Khoa học cây trồng

52620110

Chăn nuôi

52620105

Lâm nghiệp

52620201

Nuôi trồng thủy sản

52620301

 

 

 

5

 

 

 

Ngữ văn

Sư phạm Ngữ văn (*)

52140217

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

52220101

Sáng tác văn học (*)

52220110

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

52220112

Việt Nam học

52220113

Văn học (*)

52220330

Văn hóa học

52220340

Báo chí (*)

52320101

Ngôn ngữ học (*)

52220320

Khoa học thư viện

52320202

 

6

 

Lịch sử

Sư phạm Lịch sử (*)

52140218

Lịch sử (*)

52220310

Bảo tàng học

52320305

Nhân học

52310302

Lưu trữ học

52320303

 

 

7

 

 

Địa lí

Sư phạm Địa lí (*)

52140219

Địa lí học (*)

52310501

Bản đồ học

52310502

Địa chất học

52440201

Địa lí tự nhiên (*)

52440217

Thủy văn

52440224

Quốc tế học

52220212

Đông phương học

52220213

Hải dương học

52440228

 

 

 

8

 

 

 

Tin học

Sư phạm Tin học (*)

52140210

Khoa học máy tính (*)

52480101

Truyền thông và mạng máy tính (*)

52480102

Kỹ thuật phần mềm (*)

52480103

Hệ thống thông tin (*)

52480104

Công nghệ thông tin (*)

52480201

Công nghệ kỹ thuật máy tính (*)

52510304

 

9

 

Tiếng Anh

Sư phạm Tiếng Anh (*)

52140231

Ngôn ngữ Anh (*)

52220201

Quốc tế học

52220212

Đông phương học

52220213

Ngôn ngữ học

52220320

10

Tiếng Nga

Sư phạm Tiếng Nga (*)

52140232

Ngôn ngữ Nga (*)

52220202

Quốc tế học

52220212

Đông phương học

52220213

Ngôn ngữ học

52220320

 

 

11

 

 

Tiếng Trung Quốc

Sư phạm tiếng Trung Quốc (*)

52140234

Trung Quốc học (*)

52220215

Ngôn ngữ Trung Quốc (*)

52220204

Hán nôm

52220104

Quốc tế học

52220212

Đông phương học

52220213

Ngôn ngữ học

52220320

 

12

 

Tiếng Pháp

Sư phạm Tiếng Pháp (*)

52140233

Ngôn ngữ Pháp (*)

52220203

Quốc tế học

52220212

Đông phương học

52220213

Ngôn ngữ học

52220320

Danh sách ngành đào tạo cao đẳng học sinh đăng ký học theo môn đoạt giải học sinh giỏi như sau:

 

Số TT

Tên môn thi

học sinh giỏi

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

 

1

 

Toán

Sư phạm Toán học (*)

51140209

Thống kê

51460201

 

2

 

Vật lí

Sư phạm Vật lí (*)

51140211

Vật lí kỹ thuật (*)

52520401

 

3

 

Hóa học

Sư phạm Hóa học (*)

51140212

Công nghệ kỹ thuật Hóa học (*)

51510401

Công nghệ thực phẩm

51540102

Dược học

51900107

Công nghệ dược

51900108

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

Sinh học

Sư phạm Sinh học (*)

51140213

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

51140215

Công nghệ sinh học (*)

51420201

Kỹ thuật sinh học (*)

51420202

Sinh học ứng dụng (*)

51420203

Điều dưỡng

51720501

Kỹ thuật y học

51720330

Hộ sinh

51720502

Xét nghiệm y học

51720332

Vật lí trị liệu

51720333

Khoa học cây trồng

51620110

Chăn nuôi

51620105

 

5

 

Ngữ văn

Sư phạm Ngữ văn (*)

51140217

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

51220101

Báo chí (*)

51320101

6

Lịch sử

Sư phạm Lịch sử (*)

51140218

Bảo tàng học

51320305

7

Địa lí

Sư phạm Địa lí (*)

51140219

 

 

8

 

 

Tin học

Sư phạm Tin học (*)

51140210

Khoa học máy tính (*)

51480101

Truyền thông và mạng máy tính (*)

51480102

Hệ thống thông tin (*)

51480104

Công nghệ thông tin (*)

51480201

Tin học ứng dụng (*)

51480202

Công nghệ kỹ thuật máy tính (*)

51510304

9

Tiếng Anh

Sư phạm Tiếng Anh (*)

51140231

Tiếng Anh (*)

51220201

11

Tiếng Trung Quốc

Tiếng Trung Quốc (*)

51220204

12

Tiếng Pháp

Tiếng Pháp (*)

51220203


Hiểu Nguyễn - theo gdtd.vn